Business model canvas là gì? Mô hình kinh doanh canvas có ý nghĩa gì? Định nghĩa về mô hình kinh doanh canvas :
Business model canvas là một mô hình kinh doanh do tác giả của Business Model Generation và Business Model Canvas là Alexander OstrerWalder và Yves Pigneur đã sáng tạo ra mới đây đã gây tiếng vang rất lớn và được đón nhận nhiệt liệt bởi giới chủ doanh nghiệp vì tính dễ hiểu và dễ áp dụng của nó.
Sau đây là những phần cốt lõi và đầy đủ nhất về Mô hình kinh doanh này được trích ra từ BMG (Business model Generation) – Tạo lập mô hình kinh doanh do nhà sách Alphabook ấn hành. Các bạn nên tìm mua để ủng hộ bản quyền của Alphabook nhé. Phần nội dung dưới đây dĩ nhiên chỉ là phần tóm lược các mục lục để các bạn tham khảo.
Business Model Canvas – Mô hình Kinh doanh
1. Phân khúc khách hàng – Segments
+ Thị trường đại chúng
+ Thị trường ngách
+ Phân khúc thị trường
+ Đa dạng hóa
+ Thị trường hỗn hợp
+ Thị trường ngách
+ Phân khúc thị trường
+ Đa dạng hóa
+ Thị trường hỗn hợp
2. Giải pháp giá trị cho sản phẩm – Value Propositions
+ Sự mới mẻ
+ Tính hiệu quả
+ Chuyên biệt hóa
+ Có khả năng thực hiện công việc nào đó độc đáo
+ Thiết kế đẹp
+ Giá trị thương hiệu/ vị thế / Thương hiệu Quốc gia
+ Giá cả khi so sánh
+ Giúp giảm chi phí
+ Giảm thiểu rủi ro
+ Dễ tiếp cận, dễ sở hữu.
+ Thuận tiện hơn cho khách
+ Tính hiệu quả
+ Chuyên biệt hóa
+ Có khả năng thực hiện công việc nào đó độc đáo
+ Thiết kế đẹp
+ Giá trị thương hiệu/ vị thế / Thương hiệu Quốc gia
+ Giá cả khi so sánh
+ Giúp giảm chi phí
+ Giảm thiểu rủi ro
+ Dễ tiếp cận, dễ sở hữu.
+ Thuận tiện hơn cho khách
3. Kênh kinh doanh (bán hàng) – Channels
5 giai đoạn của 1 kênh
+ Nhận thức
+ Đánh giá (hiểu)
+ Mua hàng
+ Phân phối
+ Hậu mãi
+ Nhận thức
+ Đánh giá (hiểu)
+ Mua hàng
+ Phân phối
+ Hậu mãi
4. Quan hệ khách hàng (Customer Relations)
+ Hỗ trợ cá nhân
+ Quan hệ hỗ trợ đặc biệt
+ Tự phục vụ
+ Dịch vụ tự động hóa
+ Sử dụng cộng đồng
+ Đồng sáng tạo ra sản phẩm mới, khách hàng tự tạo ra giá trị sản phẩm
+ Quan hệ hỗ trợ đặc biệt
+ Tự phục vụ
+ Dịch vụ tự động hóa
+ Sử dụng cộng đồng
+ Đồng sáng tạo ra sản phẩm mới, khách hàng tự tạo ra giá trị sản phẩm
5. Dòng doanh thu (Revenue streams)
+ Bán sản phẩm
+ Phí sử dụng : Viễn thông…
+ Phí thuê bao
+ Cho thuê
+ Cấp phép – nhượng quyền
+ Phí môi giới
+ Quảng cáo
+ Phí sử dụng : Viễn thông…
+ Phí thuê bao
+ Cho thuê
+ Cấp phép – nhượng quyền
+ Phí môi giới
+ Quảng cáo
Phương pháp định giá
+ Giá niêm yết
+ Giá phụ thuộc tính năng sản phẩm
+ Giá phụ thuộc phân khúc khách hàng
+ Theo khối lượng sản phẩm
+ Đàm phán tùy đối tác và chương trình
+ Giá tối ưu lợi nhuận : Theo lượng tồn – như booking KS
+ Giá theo nhu cầu thị trường, thời điểm
+ Đấu giá
++++ giá theo quyền ưu tiên
++++ giá theo thời gian sở hữu
++++ Giá mua trước
+ Giá phụ thuộc tính năng sản phẩm
+ Giá phụ thuộc phân khúc khách hàng
+ Theo khối lượng sản phẩm
+ Đàm phán tùy đối tác và chương trình
+ Giá tối ưu lợi nhuận : Theo lượng tồn – như booking KS
+ Giá theo nhu cầu thị trường, thời điểm
+ Đấu giá
++++ giá theo quyền ưu tiên
++++ giá theo thời gian sở hữu
++++ Giá mua trước
6. Các nguồn lực chính (Key resources)
7. Những hoạt động chính (Key activities)
8. Những đối tác chính (Key Partnerships)
9. Cơ cấu chi phí (Cost structure)